Thứ 5, Ngày 02/05/2024 -

MÔ HÌNH PHÂN TÍCH, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SÂM NGỌC LINH TRONG PHONG TRÀO THI ĐUA"ĐẨY MẠNH PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỒNG BỘ, HIỆN ĐẠI; THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ”TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
Ngày đăng: 15/04/2024  16:51 Lượt xem: 20
Mặc định Cỡ chữ

Sâm Ngọc Linh là sản phẩm chủ lực, đặc hữu, quý hiếm của tỉnh Kon Tum, đã được cấp Giấy chứng nhận chỉ dẫn địa lý “Ngọc Linh” cho sản phẩm Sâm củ và Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cho sản phẩm Sâm Ngọc Linh Kon Tum.  Hiện nay nhu cầu thị trường về sâm Ngọc Linh rất lớn, trong khi nguồn cung từ tự nhiên cạn kiệt, sản xuất chưa được nhiều, lượng cung không ổn định. Trên tinh thần chỉ đạo của Thủ tưởng Chính phủ tại Quyết định số 157/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2021 về việc ban hành Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia “Sâm Việt Nam” đến năm 2030 và Kế hoạch số 3286/KH-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về bảo vệ thương hiệu Sâm Ngọc Linh Kon Tum. Mô hình “Phân tích, kiểm định chất lượng Sâm Ngọc Linh trên địa bàn tỉnh Kon Tum” của Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh nhằm phục vụ công tác kiểm định chất lượng, phân biệt hàng giả đối với các sản phẩm Sâm Ngọc Linh và các dược liệu quý khác của tỉnh Kon Tum; mục tiêu phát triển cây sâm Ngọc Linh trở thành cây kinh tế mạnh xứng tầm là sản phẩm Quốc gia và phát triển bền vững nguồn tài nguyên trên cơ sở sử dụng hiệu quả tiềm năng về điều kiện tự nhiên và xã hội. Hiện nay, diện tích sâm Ngọc Linh toàn tỉnh có khoảng 907 ha, cây dược liệu khác khoảng 1.846 ha; nhiều dược liệu đã được chế biến thành sản phẩm hàng hóa có giá trị, gắn với thương hiệu dược liệu Kon Tum trên thị trường.

Tuy nhiên, hiện nay trên địa bàn tỉnh Kon Tum nói riêng và cả nước nói chung nhiều sản phẩm dược liệu mang thương hiệu Kon Tum đã và đang bị làm giả (đặc biệt là sâm Ngọc Linh); đã làm ảnh hưởng đến thương hiệu, danh tiếng của dược liệu Kon Tum nói chung và sâm Ngọc Linh nói riêng; trực tiếp ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp và người dân sản xuất dược liệu trên địa bàn tỉnh. Trước đây việc phân biệt sâm Ngọc Linh với các loài sâm và tam thất khác chủ yếu dựa vào các đặc điểm hình thái như lá và củ. Tuy nhiên phương pháp này rất khó phân biệt vì hình thái cây phụ thuộc rất nhiều vào điều kiện mội trường sống, và rất nhiều các loài sâm, tam thất có hình thái tương tự nhau. Hiện nay, ứng dụng chỉ thị phân tử để phân biệt sâm Ngọc Linh với các loài sâm khác là phương pháp có độ tin cậy cao, có thể thực hiện ở bất kỳ giai đoạn nào của cây, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Xuất phát từ vấn đề trên, Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ Khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum đã phối hợp Viện Di truyền Nông nghiệp thực hiện xây dựng quy trình kiểm định sâm Ngọc Linh và một số loài thuộc chi Panax khác bằng chỉ thị phân tử, đến nay đơn vị đã ban hành quy trình nội bộ tạm thời kiểm định sâm Ngọc Linh và một số loài chi Panax; đồng thời, đã tiến hành phân tích, kiểm định ADN trên 1.000 mẫu (trong đó, phân tích kiểm định hơn 500 mẫu phục vụ công tác đào tạo nhân lực về Kiểm định AND; Kiểm định AND cho 200 mẫu lá sâm phục vụ cho công tác cấp chỉ dẫn địa lý; Kiểm định ADN trên 300 mẫu sâm cho các tổ chức và cá nhân trên địa bàn tỉnh, trong đó có các mẫu gửi của Đội quản lý thị trường số 2; Phòng Nông nghiệp huyện Tu Mơ Rông, Phòng An ninh mạng, Công an tỉnh...). Trong thời gian chờ cơ quan có thẩm quyền ban hành đơn giá dịch vụ, Trung tâm đã xây dựng đơn giá tạm thời để triển khai thực hiện dịch vụ kiểm định ADN và phân tích hoạt chất Saponin Sâm Ngọc Linh.

Tóm tắt Quy trình kiểm định sâm Ngọc Linh và một số loài thuộc chi Panax

 

 
 


 khác bằng chỉ thị phân tử

Việc áp dụng quy trình kỹ thuật kiểm tra sâm Ngọc Linh và một số loài thuộc chi Panax khác bằng chỉ thị phân tử là phương pháp có độ tin cậy cao, tiết kiệm thời gian, chi phí mang tính khoa học cao, nhằm giúp cơ quan quản lý nhà nước thực hiện tốt quản lý nhà nước đối với đối tượng dược liệu quý này; Quy trình là cơ sở để Uỷ ban nhân dân tỉnh ra quyết định ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động Kiểm tra ADN Sâm Ngọc Linh trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Định mức kinh tế kỹ thuật sẽ tạo điều kiện thuận lợi và đồng thời là căn cứ quan trọng giúp cho Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum và các đơn vị có liên quan thực tốt nhiệm vụ được giao quản lý, thúc đẩy phát triển.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THIẾT BỊ SỬ DỤNG CỦA MÔ HÌNH

 

 

STT

 

Tên thiết bị

 

Thông số kỹ thuật cơ bản

I

 Tách chiết ADN

 

1

Máy nghiền rung đồng hoá mẫu mô sinh học

- Công suất:  24 tube 2.0ml

- Nguồn điện 220V-50Hz

2

Máy tách chiết DNA/RNA tự động 96

- Công suất: 1 ~ 32 mẫu

-Dung tích mẫu xử lý: 50 ~ 1000 ul

3

Máy ly tâm lạnh

- Dung tích tối đa (Số lượng ống x Thể tích): 24x2 ml

4

Máy khuấy từ gia nhiệt

- Công suất : 20 L

- Vị trí khuấy 1

- Dải tốc độ khuấy:100-1500 vòng / phút

- Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550 ° C

5

Máy ly tâm mini

-  Dung tích ly tâm tối đa (Số lượng ống x Thể tích): 8x1,5 ml / 2,0 ml

- Tốc độ tối đa RPM 4000 & 6000

6

Tủ an toàn sinh học

- Công suất 1060 W

- Nguồn điện: 220V ± 10%, 50 / 60Hz

7

Tủ bảo quản âm sâu -86°C, 398 lít

Công suất định mức 950 W

Công suất đầu vào 980 W

8

Máy Vortex mixer

- Nguồn điện: 100 ~ 240 V

* Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm, Phạm vi tốc độ: 0 / 200-3000 vòng / phút

9

Máy ly tâm thường

Dung tích ly tâm 24 chỗ x 1,5/2,0ml

10

Bể rửa siêu âm

-Dung tích: 20 lít

-Công suất siêu âm: 400W

-Công suất gia nhiệt:  500W

-Tần số siêu âm: 40kHz

11

Máy lọc nước siêu tinh khiết phòng thí nghiệm

-Quy trình xử lý: AC + DI + TF

-Vi khuẩn: <0,1 cfu / ml

-Đầu ra (25°C): Tối đa lên đến 2.0 L / phút (đầu ra ít hơn với hộp mực UF)

-Đầu ra nước tinh khiết: Nước khử ion và nước siêu tinh khiết

-Chất lượng nước khử ion:

      Điện trở suất> 5 MΩ.cm

      Hạt (> 0,2µm) <1 / ml

-Chất lượng nước siêu tinh khiết:

      TOC *** <10 ppb

      Ion kim loại nặng <0,1 ppb

-Mức tiêu thụ nguồn: 72 W

-Nguồn điện AC110-220 V, 50/60 Hz

12

Máy lắc tròn

-Tải trọng tối đa 7,5 kg

-Nguồn điện: 240V, 50 / 60Hz

*Bao gồm bộ giữ chai tam giác 200/250ml (53990)

13

Tủ lạnh bảo quản hóa chất

-Thể tích: 355 L

-Công suất 385 W

-Nguồn điện 220V, 50 / 60HZ

14

Máy đo pH để bàn hiển thị số

- Nguồn điện: adaptor 220V.

15

Cân phân tích điện tử 4 số lẻ

- Khả năng cân nặng : 220g

- Bước nhảy nhỏ nhất (sai số) : 0,1mg ( 0.0001g)

- Nguồn điện : Adapter 220V-50Hz

16

Máy quang phổ đa năng đo nồng độ DNA/RNA và protein thể tích nhỏ

- Thời gian đọc Microplate: Điểm cuối 12 giây ; Kinetics 9 giây khoảng thời gian tối thiểu

-Phạm vi nhiệt độ :Môi trường xung quanh + 4 - 45 ° C

- Đồng nhất nhiệt độ (microplate) ± 0,5 ° C ở 37 ° C, tốt đến mức tốt

- Thời gian ổn định nhiệt độ Tối đa 30 phút sau khi bắt đầu

- Nguồn điện: 90 - 250 VAC 50/60 Hz

17

Tủ đựng hoá chất

Nguồn: 110/220V, 50/60Hz , 20W

18

Nồi hấp tiệt trùng

- Thể tích: 50L

- Áp lực làm việc tối đa: 0,22MPa

- Nhiệt độ tối đa: 134°C

- Công suất: 3000W

19

Tủ sấy dụng cụ

- Thể tích: 30L

- Nhiệt độ tối đa: 300°C

- Chênh lệch nhiệt độ:  ± 2,5°C

- Thời gian làm việc: 0 ~ 9999 phút

- Công suất làm việc: 0,8kW

20

Bể ổn nhiệt

- Thể tích: 10 lít

- Công suất gia nhiệt: 450W

-Nguồn điện: 220V-50Hz

21

Tủ hút khí độc LABSTAC: FUH121200

Có quạt đảo chiều, đèn chiếu sáng, đèn UV diệt khuẩn

I

 Quá trình PCR

 

1

Máy nhân gen PCR

- Dung tích mẫu : 96 vị trí cho ống PCR 0.2ml hoặc đĩa 96 giếng

- Phạm vi nhiệt độ: 0oC đến +100oC

- Nguồn điện: 200-240V, 50/60Hz

2

Máy real-time PCR

-Dung tích mẫu: PCR 96 giếng,  trip 12x8, tube 96x0,2 ml

-Số chu kỳ tối đa : Max.  99

-Nguồn điện: 220V-50Hz

3

Tủ an toàn sinh học

Cấp an toàn loại II, Kiểu A2

-Bộ lọc HEPA:  2

Công suất 1060 W

-Nguồn điện: 220V ± 10%, 50 / 60Hz

4

Tủ bảo quản âm sâu

 

Công suất định mức 950 W

Công suất đầu vào 980 W

5

Máy Vortex mixer

- Nguồn điện: 100 ~ 240 V

* Máy bao gồm mâm lắc tiêu chuẩn (53149) sử dụng để đặt ống có đường kính không quá 65mm, Phạm vi tốc độ: 0 / 200-3000 vòng / phút

6

Máy lọc nước siêu tinh khiết phòng thí nghiệm

-Quy trình xử lý: AC + DI + TF

-Vi khuẩn: <0,1 cfu / ml

-Đầu ra (25°C): Tối đa lên đến 2.0 L / phút (đầu ra ít hơn với hộp mực UF)

-Đầu ra nước tinh khiết: Nước khử ion và nước siêu tinh khiết

-Chất lượng nước khử ion:

      Điện trở suất> 5 MΩ.cm

      Hạt (> 0,2µm) <1 / ml

-Chất lượng nước siêu tinh khiết:

      TOC *** <10 ppb

      Ion kim loại nặng <0,1 ppb

-Mức tiêu thụ nguồn: 72 W

Nguồn điện AC110-220 V, 50/60 Hz

7

Tủ lạnh bảo quản hóa chất

-Thể tích: 355 L

-Công suất 385 W

-Nguồn điện 220V, 50 / 60HZ

8

Máy đo pH để bàn hiển thị số

- Nguồn điện: adaptor 220V.

9

Cân phân tích điện tử 4 số lẻ

- Khả năng cân nặng : 220g

- Bước nhảy nhỏ nhất (sai số) : 0,1mg ( 0.0001g)

- Nguồn điện : Adapter 220V-50Hz

10

Máy quang phổ đa năng đo nồng độ DNA/RNA và protein thể tích nhỏ

- Thời gian đọc Microplate: Điểm cuối 12 giây ; Kinetics 9 giây khoảng thời gian tối thiểu

-Phạm vi nhiệt độ :Môi trường xung quanh + 4 - 45 ° C

- Đồng nhất nhiệt độ (microplate) ± 0,5 ° C ở 37 ° C, tốt đến mức tốt

- Thời gian ổn định nhiệt độ Tối đa 30 phút sau khi bắt đầu

- Nguồn điện: 90 - 250 VAC 50/60 Hz

11

Tủ đựng hoá chất

Nguồn: 110/220V, 50/60Hz , 20W

12

Nồi hấp tiệt trùng

- Thể tích: 50L

- Áp lực làm việc tối đa: 0,22MPa

- Nhiệt độ tối đa: 134°C

- Công suất: 3000W

13

Tủ sấy dụng cụ

- Thể tích: 30L

- Nhiệt độ tối đa: 300°C

- Chênh lệch nhiệt độ:  ± 2,5°C

- Thời gian làm việc: 0 ~ 9999 phút

- Công suất làm việc: 0,8kW

III

Quy trình load và chụp ảnh Gel

 

1

Bộ điện di ngang

 -Kích thước gel: 15 x 7cm, 15 x 10cm và 15 x 15cm, tối đa 40 mẫu

- Thể tích dung dịch đệm: 500ml

-Kích thước máy: 265 x 175 x 90 mm

- Nguồn điện 1 pha, 220-240V, 50Hz.

- Công suất tiêu thụ: 125W

2

Máy chụp ảnh Gel

Nguồn điện: 220V-50Hz

3

Tủ an toàn sinh học

Cấp an toàn loại II, Kiểu A2

-Bộ lọc HEPA:  2

Công suất 1060 W

-Nguồn điện: 220V ± 10%, 50 / 60Hz

4

Tủ lạnh bảo quản hóa chất

-Thể tích: 355 L

-Công suất 385 W

-Nguồn điện 220V, 50 / 60HZ

5

Cân phân tích điện tử 4 số lẻ

- Khả năng cân nặng : 220g

- Bước nhảy nhỏ nhất (sai số) : 0,1mg ( 0.0001g)

- Nguồn điện : Adapter 220V-50Hz

6

Lò vi sóng

 

7

Máy khuấy từ gia nhiệt

- Công suất : 20 L

- Vị trí khuấy 1

- Dải tốc độ khuấy:100-1500 vòng / phút

- Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550 ° C

8

Tủ đựng hoá chất

Nguồn: 110/220V, 50/60Hz , 20W

9

Nồi hấp tiệt trùng

- Thể tích: 50L

- Áp lực làm việc tối đa: 0,22MPa

- Nhiệt độ tối đa: 134°C

- Công suất: 3000W

10

Tủ sấy dụng cụ

- Thể tích: 30L

- Nhiệt độ tối đa: 300°C

- Chênh lệch nhiệt độ:  ± 2,5°C

- Thời gian làm việc: 0 ~ 9999 phút

- Công suất làm việc: 0,8kW

IV

Các loại thiết bị khác

 

1

Máy tính để bàn

Cấu hình thông thường

2

Máy in laser màu

Loại máy in: Máy in Laser Khổ giấy tối đa: A4, A5

4

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4.

5

Bàn làm việc

Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm; bàn máy tính SV204

6

Ghế

Ghế xoay cao cấp GL214N.

Kích thước: W580 x D520 x  H950÷1075mm

7

Đèn led sáng

Bóng dài 1.2 mét ; công suất:18W

8

Điều hoà

Loại máy điều hòa một chiều

Công suất 12000 BTU

 

Tin video
Thống kê truy cập
Hiện đang có 850 người đang online Tổng 47.337.038 lượt truy cập